Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
百里 bách lí
1
/1
百里
bách lí
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trăm dặm. Chỉ một huyện — Họ kép. Nước Tần thời cổ có nhân vật Bách Lí Hề.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch Vân đạo trung - 白雲道中
(
Trịnh Giải
)
•
Hoàng Hà trở lạo - 黃河阻潦
(
Nguyễn Du
)
•
Lưu Hoa Môn - 留花門
(
Đỗ Phủ
)
•
Lưu tặng Quỳnh Lưu nhiếp doãn - 留贈瓊瑠攝尹
(
Vũ Phạm Khải
)
•
Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教
(
Hàn Dũ
)
•
Sơn tự (Dã tự tàn tăng thiểu) - 山寺(野寺殘僧少)
(
Đỗ Phủ
)
•
Tây nam hành khước ký tương tống giả - 西南行卻寄相送者
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện - 餞安勇訓導阮算補丹鳳知縣
(
Đoàn Huyên
)
•
Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄
(
Đỗ Phủ
)
•
Xương Môn phỏng cựu tác - 閶門訪舊作
(
Trình Gia Toại
)
Bình luận
0